Số 176 Phạm Văn Đồng, Q.Cầu Giấy, Hà Nội

 baoan176pvd@gmail.com

Hotline: 0828 504 666

DỊCH VỤ SHIP COD
Trên phạm vi toàn quốc

TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Về các sản phẩm và dịch vụ liên quan

THANH TOÁN LINH HOẠT
Dưới nhiều hình thức

SẢN PHẨM

SẢN PHẨM

   DANH MỤC SẢN PHẨM
 Hỗ trợ kinh doanh
0828 504 666
0971 282 966
0966 707 541
0932 277 669
 baoan176pvd@gmail.com

   LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG
Email
Tên
Tiêu đề
Tin nhắn
Gửi thông tin

 

THIẾT BỊ PCCC,BÌNH CHỮA CHÁY,QUẢ TẠO KHÓI DIỄN TẬP PCCC, CHĂN CHIÊN CHỮA CHÁY, BẠT CHỐNG CHÁY,VẢI CHỐNG CHÁY SỢI THỦY TINH
Bình chữa cháy MFZL8 ABC
Bình chữa cháy MFZL8 ABC
Bình chữa cháy MFZL8 ABC
Mã sản phẩm : BCC-MFZL8
Nước sản xuất : Trung Quốc
Tiêu chuẩn : Việt Nam
Chất liệu chữa cháy : dạng  bột
Trọng lượng : 8kg
Loại : ABC
  
Thông số kĩ thuật :
  Bình bột chữa cháy dùng để chữa cháy các chất rắn, chất lỏng, chất khí và các chất khí hoá lỏng dễ cháy, chữa cháy kim loại bằng các loại bình bột đặc biệt.
  Bình bột có thể sử dụng để chữa cháy điện hạ thế ( dưới 1000V).
Kiểu : MFZL4
Sức chứa (kg) : 8±0.16
Hiệu quả phun (s) : ≥12
Phạm vi phun : (m) ≥5
Nhiệt độ hoạt động : 20~55
Phân loại : 22B,4A
Working pressure : (MPa) 1.2
Thử nghiệm qua nước : (MPa) 2.5
Quy cách đóng gói : 2 bình / thùng
Kích thước (cm) : 63×36×18
Trọng lượng (kg) : 12
Hướng dẫn sử dụng bình chữa cháy bột
  
  
I. Cấu tạo nguyên lý làm việc :
Bình dập (chữa) cháy bằng bột gồm hai loại:
  Loại có bình khí đẩy riêng, bình khí đẩy có thể đặt ở trong (bình MF – Trung Quốc) hoặc ngoài bình bột (bình OPX – Nga).
  Loại không có bình khí đẩy riêng mà nạp khí trực tiếp vào bình bột (bình MFZ – Trung Quốc).
  Bình chữa dập (cháy) dạng bột khô của Trung Quốc ký hiệu MFZ (BC) hay MFZL (ABC) là loại bình dập cháy có tính cơ động cao, dùng khí nitơ N2 nạp ở trong bình đẩy bột ra ngoài.
  Các bình được làm bằng thép chịu áp lực. Bình khí đẩy được nối với bình bột bằng một ống xifong. Khí đẩy thường là Nitơ, Cacbonic, Cacbon hiđrô halogen…Cụm van gắn liền nắp đậy,có thể tháo ra nạp lại bột, khí sau khi sử dụng. Van khoá có thể là van bóp hay van vặn, van khoá được kẹp chì . Đồng hồ áp lực khí đẩy có thể có (bình MFZ – Trung Quốc) hoặc không có (bình MFZ – Trung Quốc). Loa phun bằng kim loại hoặc nhựa, cao su; kích cỡ tuỳ thuộc từng loại bình. ống xifong ngoài có thể cứng hay mềm, chiều dài tuỳ thuộc loại bình. Bình sơn màu đỏ trên có nhãn ghi đặc điểm, cách sử dụng.
  
II. Đặc điểm khác :
  Bột chữa cháy silicom hóa (bột BC hoặc ABC) và khí được đóng kín trong bình nên khó bị ẩm, đóng cục, thời gian bảo quản dài và an toàn.
  Nhiệt độ bảo quản từ -10độ C đến 55độ C.
  Khi phun áp lực giảm xuống tương đối ổn định, thời gian chữa cháy có hiệu quả tương đối dài.
  Bột chữa cháy không độc, vô hại với người, gia súc và môi trường.
  
III.Các thông số kỹ thuật :
  Bảng thông số kỹ thuật của bình chữa cháy
  
IV. Phạm vi sử dụng :
  Sử dụng an tòan, tin cậy, thao tác đơn giản, dễ kiểm tra, hiệu quả chữa cháy cao.
  Với loại bình bột loại ABC dùng để dập hầu hết các loại đám cháy chất rắn, lỏng, khí.
  Với loại bình bột BC cũng có thể dập hầu hết các loại đám cháy chất lỏng, khí, tuy nhiên đối với đám cháy chất rắn hiệu quả không cao.
  Dập đám cháy thiết bị điện có điện lưu tới 380v.
  Không nên bố trí dùng bình bột để dập các đám cháy thiết bị có độ chính xác cao.
  Bình phù hợp trong các trường hợp đám cháy dầu mỏ và các chế phẩm sản phẩm dầu mỏ.
  
V. Bảo quản, kiểm tra :
  Để nơi dễ thấy, dễ lấy thuận tiện cho việc chữa cháy.
  Đặt ở nơi khô ráo, thoáng gió, tránh những nơi có ánh nắng và bức xạ nhiệt mạnh, nhiệt độ cao nhất là 50 độ C.
  Nếu để ngoài nhà phải có mái che.
  Khi di chuyển cần nhẹ nhàng. Tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao, thiết bị rung động.
  Phải thường xuyên kiểm tra bình theo quy định của nhà sản xuất hoặc ít nhất 3 tháng/lần. Nếu kim chỉ dưới vạch xanh thì phải nạp lại .
  Bình chữa cháy sau khi đã mở van, nhất thiết phải nạp đầy lại, trước khi nạp tháo các linh kiện bịt kín, loai bỏ, làm sạch các phần đã bị nhiễm bột.
  Nếu còn áp suất, trước khi tháo phải giảm áp suất bằng cách bóp van từ từ cho khí thoát dần ra, kim áp kế chỉ về trị số O. Khi mở nghe tiếng “xì xì”, phải lập tức ngừng và kiểm tra lại.
  Trước mỗi lần nạp khí mới và sau 5 năm sử dụng, vỏ bình phải được kiểm tra thủy lực, sau khi đạt cường độ yêu cầu mới được phép sử dụng, tối thiểu là 30 MPa.
  Kiểm tra khí đẩy thông qua áp kế hoặc cân rồi so sánh với khối lợng ban đầu.
  Kiểm tra khối lượng bột bằng cách cân so sánh.
  Kiểm tra vòi, loa phun
  
VI. Sử dụng :
1. Đối với loại xách tay :
  Chuyển bình tới gẩn địa điểm cháy.
  Lắc xóc vài lần nếu là bình bột loại khí đẩy chung với bột (MFZ).
  Giật chốt hãm kẹp chì.
  Chọn đầu hướng gió hớng loa phun vào gốc lửa.
  Giữ bình ở khoảng cách 4 – 1,5 m tuỳ loại bình.
  Bóp van để bột chữa cháy phun ra.
  Khi khí yếu thì tiến lại gần và đa loa phun qua lại để dập tắt hoàn toàn đám cháy.
2. Đối với bình xe đẩy :
  Đẩy xe đến chỗ có hỏa hoạn, kéo vòi rulo dẫn bột ra, hướng lăng  phun bột vào gốc lửa.
  Giật  chốt an toàn (kẹp chì), kéo van chính trên miệng bình vuông góc với mặt đất.
  Cầm chặt lăng phun chọn thuận chiều gió và bóp cò, bột sẽ được phun ra.
  
VII. Chú ý :
  Đọc hướng dẫn, nắm kỹ tính năng tác dụng của từng loại bình để bố trí dập các đám cháy cho phù hợp.
  Khi phun phải đứng ở đầu hướng gió (cháy ngoài); đứng gần cửa ra vào (cháy trong).
  Khi phun phải tắt hẳn mới ngừng phun.
  Khi dập các đám cháy chất lỏng phải phun bao phủ lên bề mặt cháy, tránh phun xục trực tiếp xuống chất lỏng đề phòng chúng bắn ra ngoài, cháy to hơn.
  Khi phun tuỳ thuộc vào từng đám cháy và lượng khí đẩy còn lại trong bình mà chọn vị trí, khoảng cách đứng phun cho phù hợp.
  Bình chữa cháy đã qua sử dụng cần để riêng tránh nhầm lẫn.
  Khi phun giữ bình ở tư thế thẳng đứng.
Thiết bì kèm theo
Tác dụng : Dùng để chữa các đám cháy nhỏ mới phát sinh , chữa các đám cháy chất lỏng xăng dầu , khí ga , điện có điện thế nhỏ hơn 55KV
  Bảo quản nơi khô ráo tránh để nơi có nhiệt độ cao hơn 55 độ c
  Nạp lại & bảo dưỡng kỹ thuật

  

Model
Capacity (kg) Efficient time (s) Efficient Range (m) Working Temperature (°C) Dimensions (mm) Weight (kg)
MFZ4 4 ± 0.08 ≥9 ≥4 – 10C to +55 C Φ136*430 5.3
MFZ8 8 ± 0.16 ≥12 ≥5 – 10C to +55 C Φ162*595 9.85
MFTZ35 35 ± 0.5 ≥20 ≥6 – 10C to +55 C Φ300*800 54.5
MFZL4 4 ± 0.08 ≥9 ≥4 – 10C to +55 C Φ136*430 5.3
MFZL8 8 ± 0.16 ≥12 ≥5 – 10C to +55 C Φ162*595 9.85
MFTZL35 35 ± 0.5 ≥20 ≥6 – 10C to +55 C Φ300*800 54.5

vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được báo giá tốt nhất 
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ BẢO AN

Đ/C : 176 Phạm Văn Đồng, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy,TP. Hà Nội.
  : 0828.504.666  
   

.    0971.282.966      ( Ms. Thoa )

.    0932.277.669      ( Ms. Thoa )

.    0966.707.541      ( Ms. Thúy )
 : baoan176pvd@gmail.com

  






Cập Nhật   Huỷ Bỏ  


Các sản phẩm cùng loại khác
<<  Trang số: 1  2  3  >>
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ BẢO AN THÔNG TIN
 
CHÍNH SÁCH
 
HÌNH THỨC THANH TOÁN
 
 Thôn Tiên Trượng, Thị trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ , TP.Hà Nội, Việt Nam
Văn phòng giao dịch: Số 176 Phạm Văn Đồng, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
MST: 0106473366 do sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 04/03/2014
 0828 504 666 - 0971 282 966 - 0966 707 541 - 
0932 277 669
 baoan176pvd@gmail.com



   
    

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
VÀ ĐẦU TƯ BẢO AN
 Thôn Tiên Trượng, Thị trấn Xuân Mai,
Huyện Chương Mỹ , TP.Hà Nội, Việt Nam
Văn phòng giao dịch: Số 176 Phạm Văn Đồng,
Q.Cầu Giấy, Hà Nội
MST: 0106473366 do sở KH và ĐT
TP Hà Nội cấp ngày 04/03/2014
 0966 707 541 0932 277 669
 baoan176pvd@gmail.com

09 Tháng Mười Hai 2024    Đăng Ký   Đăng Nhập 
Copyright by BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRUNG HIẾU | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin